881. NGUYỄN THỊ THANH MY
Toán lớp 1: Bài Khối hộp chữ nhật, khối lập phương/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Toán; Giáo án;
882. NGUYỄN THỊ THANH MY
Toán lớp 1: Bài làm quen với một số hình (tt)/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Toán; Giáo án;
883. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 4/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;
884. NGUYỄN THỊ THANH MY
Toán lớp 1: Bài Làm quen với một số hình/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Toán; Giáo án;
885. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 3/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;
886. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 2/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;
887. NGUYỄN THỊ THANH MY
Toán lớp 1: Tiểu học, Toán lớp 1, Tiết 1/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Toán; Giáo án;
888. HOÀNG THÙY TRANG
so sánh các số tròn trăm tròn chục/ hoàng thùy trang: biên soạn; trường Tiểu học Hiệp Thuận.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Toán;
889. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 1/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;
890. HOÀNG THÙY TRANG
các số tròn trăm tròn chục/ hoàng thùy trang: biên soạn; trường Tiểu học Hiệp Thuận.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
891. TRẦN LỆ GIANG
Các số có nhiều chữ số/ Trần Lệ Giang: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;
892. TRẦN LỆ GIANG
Các số trong phạm vi 1 000 000/ Trần Lệ Giang: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;
893. TRẦN THỊ QUỲNH
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
894. TRẦN THỊ QUỲNH
Mét/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
895. TRẦN THỊ QUỲNH
Khối trụ khối cầu/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
896. HỒ THỊ HỒNG CÚC
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
897. HỒ THỊ HỒNG CÚC
Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
898. HỒ THỊ HỒNG CÚC
Các số từ 101 đến 110 (tiết 2)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;