Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 10838.

881. NGUYỄN THỊ THANH MY
    Toán lớp 1: Bài Khối hộp chữ nhật, khối lập phương/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Toán; Giáo án;

882. NGUYỄN THỊ THANH MY
    Toán lớp 1: Bài làm quen với một số hình (tt)/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Toán; Giáo án;

883. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 4/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;

884. NGUYỄN THỊ THANH MY
    Toán lớp 1: Bài Làm quen với một số hình/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Toán; Giáo án;

885. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 3/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;

886. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 2/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;

887. NGUYỄN THỊ THANH MY
    Toán lớp 1: Tiểu học, Toán lớp 1, Tiết 1/ Nguyễn Thị Thanh My: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÚ HÒA.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Toán; Giáo án;

888. HOÀNG THÙY TRANG
    so sánh các số tròn trăm tròn chục/ hoàng thùy trang: biên soạn; trường Tiểu học Hiệp Thuận.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Toán;

889. TRẦN THỊ LAN HƯƠNG
    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 2, Tiết 1/ Trần Thị Lan Hương: biên soạn; Quốc học Quy Nhơn.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THPT; Lớp 12; Toán; Bài giảng;

890. HOÀNG THÙY TRANG
    các số tròn trăm tròn chục/ hoàng thùy trang: biên soạn; trường Tiểu học Hiệp Thuận.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

891. TRẦN LỆ GIANG
    Các số có nhiều chữ số/ Trần Lệ Giang: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;

892. TRẦN LỆ GIANG
    Các số trong phạm vi 1 000 000/ Trần Lệ Giang: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Bài giảng;

893. TRẦN THỊ QUỲNH
    Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

894. TRẦN THỊ QUỲNH
    Mét/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

895. TRẦN THỊ QUỲNH
    Khối trụ khối cầu/ Trần Thị Quỳnh: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

896. HỒ THỊ HỒNG CÚC
    Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

897. HỒ THỊ HỒNG CÚC
    Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

898. HỒ THỊ HỒNG CÚC
    Các số từ 101 đến 110 (tiết 2)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán;

899. HỒ THỊ HỒNG CÚC
    Các số từ 101 đến 110 (tiết 1)/ Hồ Thị Hồng Cúc: biên soạn; Tiểu học Nhân Nghĩa.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

900. PHẠM THỊ LEN
    Vầng trăng của ngoại/ Phạm Thị Len: biên soạn; TH Ngũ Hùng.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |